02/01/2025
UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Long An
Phó Chủ tịch UBND tỉnh – Huỳnh Văn Sơn đã ký ban hành quyết định số 72/2024/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) trên địa bàn tỉnh Long An.
Cụ thể như sau:
STT
|
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Ghi chú
|
TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
01
|
II1
|
Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
02
|
II20102
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
03
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
04
|
II7
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
178.500
|
|
05
|
II1901
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
06
|
V1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
6.1
|
V101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
6.1.1
|
V10101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
450.000
|
|
6.1.2
|
V10102
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
1.100.000
|
|
6.1.3
|
V10103
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.650.000
|
|
6.2
|
V102
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
6.2.1
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
Có đầu tư hệ thống khai thác nước thiên nhiên
|
6.2.2
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
Sử dụng trực tiếp nước của thủy cục
|
07
|
V2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
7.1
|
V201
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
7.2
|
V202
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
4.000
|
|
08
|
V3
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
8.1
|
V301
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
60.000
|
|
8.2
|
V302
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
8.3
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
|
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025 đến hết ngày 31/12/2025, được áp dụng để kê khai, quyết toán cho kỳ tính thuế tài nguyên từ ngày 01/01/2025 đến hết ngày 31/12/2025./.
72_2024_QĐ-UBND_20-12-2024_QĐ- BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2025 (6544).signed (1).pdf
T.H.