image banner
Công khai Danh mục, nội dung và quy trình nội bộ TTHC được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi, chứng thực, quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp

Thực hiện Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 10/4/2025 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Long An; Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 21/4/2025 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An; Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 29/4/2025 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục, nội dung và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An.

Sở Tư pháp thông tin đến cơ quan, tổ chức, cá nhân được biết và công khai Danh mục, nội dung thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trên các lĩnh vực nuôi con nuôi, chứng thực, quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp, như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Cơ quan thực hiện

A.

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.003976

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Tư pháp)

2

1.004878

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Tư pháp)

3

1.003179

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Tư pháp)

4

1.003160

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh

(Sở Tư pháp)

A. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

 

Uỷ ban nhân dân cấp huyện

(Phòng Tư pháp)

2

2.002349

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp)

C. Thủ tục hành chính cấp xã

1

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

2.001255

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Uỷ ban nhân dân cấp xã

3

1.003005

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi

Uỷ ban nhân dân cấp xã

 

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chứng thực

 

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

 

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính áp dụng chung

1

2.000908

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Các cơ quan, tổ chức lập sổ gốc

2

2.000815 [1][1]

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện

3

2.000884

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện

4

2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp

5

2.000927

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp

6

2.000942

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

UBND cấp xã; Phòng Tư pháp

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

2.001008

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Phòng Tư pháp

2

2.001044

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Phòng Tư pháp

3

2.001050

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Phòng Tư pháp

4

2.001052

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Phòng Tư pháp

C. Thủ tục hành chính cấp xã

1

2.001035

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

2.001019

Chứng thực di chúc

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Ủy ban nhân dân cấp xã

3

2.001016

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Ủy ban nhân dân cấp xã

4

2.001406

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Ủy ban nhân dân cấp xã

5

2.001009

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Ủy ban nhân dân cấp xã

3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực chứng thực

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

Thủ tục hành chính áp dụng chung

 

1

2.000843

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

 

Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện.

 

 

Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815 để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp.

4. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quốc tịch

 

STT

 

Số hồ sơ TTHC

 

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

 

Cơ quan thực hiện

1

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

 

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.

Sở Tư pháp

2

2.002039

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

3

2.002038

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

4

2.002036

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước

5

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp thông báo đến cơ quan, tổ chức, cá nhân được biết để thực hiện./.

16-5-2025-so tu phap.rar

T.H.

image advertisement
Thông tin tuyên truyền
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
Thăm dò ý kiến
Đánh giá mức độ hài lòng về thông tin cung cấp trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Long An
  • Bình chọn Xem kết quả
    ĐỒNG HÀNH CÙNG DOANH NGHIỆP
    CÁC DỰ THẢO VĂN BẢN ĐANG LẤY Ý KIẾN ĐÓNG GÓP
    STTSỐ HIỆUTrích yếu dự thảoXem toàn vănTập tin
    1
    Ngày bắt đầu: 14/05/2025
    Ngày kết thúc: 14/06/2025
    Lượt xem:17
    2
    Ngày bắt đầu: 15/05/2025
    Ngày kết thúc: 29/05/2025
    Lượt xem:16
    3
    Ngày bắt đầu: 22/04/2025
    Ngày kết thúc: 22/05/2025
    Lượt xem:257
    CÁC DỰ THẢO VĂN BẢN ĐÃ HẾT HẠN LẤY Ý KIẾN ĐÓNG GÓP
    STTSỐ HIỆUTRÍCH YẾU DỰ THẢOXem toàn vănTập tin
    1
    Ngày bắt đầu: 16/04/2025
    Ngày kết thúc: 16/05/2025
    Lượt xem:79
    2
    Ngày bắt đầu: 09/04/2025
    Ngày kết thúc: 09/05/2025
    Lượt xem:98
    3
    Ngày bắt đầu: 21/04/2025
    Ngày kết thúc: 05/05/2025
    Lượt xem:97
    4
    Ngày bắt đầu: 31/03/2025
    Ngày kết thúc: 29/04/2025
    Lượt xem:88
    5
    Ngày bắt đầu: 21/03/2025
    Ngày kết thúc: 24/04/2025
    Lượt xem:95
    6
    Ngày bắt đầu: 14/03/2025
    Ngày kết thúc: 14/04/2025
    Lượt xem:156
    7
    Ngày bắt đầu: 20/03/2025
    Ngày kết thúc: 31/03/2025
    Lượt xem:107
    8
    Ngày bắt đầu: 28/02/2025
    Ngày kết thúc: 29/03/2025
    Lượt xem:112
    9
    Ngày bắt đầu: 17/03/2025
    Ngày kết thúc: 24/03/2025
    Lượt xem:81
    10
    Ngày bắt đầu: 07/03/2025
    Ngày kết thúc: 20/03/2025
    Lượt xem:96
    12345678910...
    CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH LONG AN

    Cơ quan chủ quản: Ủy ban nhân dân tỉnh Long An.
    Đơn vị quản lý: Văn phòng UBND tỉnh.
    Chịu trách nhiệm chính: Chánh Văn phòng UBND tỉnh - Võ Thành Trí
    Địa chỉ: 61 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Long An.
    Email: webmaster@longan.gov.vn – ĐT: 02723. 552.489.
    Giấy phép số: 01/GP.TTĐT-STTTT ngày 06/02/2025 của Sở Thông tin và Truyền thông.
    Tải ứng dụng: 
    image banner image banner
    image banner